----------------------- Page 1----------------------- 3. Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) 3.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết thủ tục hành chính Trình tự thực Thời gian TT hiện Cách thức thực hiện giải quyết 1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp - Sáng: từ 07 giờ đến 11 xã. Nộp hồ sơ thủ 2. Ngoài trụ sở của UBND cấp xã nếu giờ 30 phút; Bước - Chiều: từ tục hành người yêu cầu chứng thực thuộc diện 1 chính: già yếu, không thể đi lại được, đang 13 giờ 30 đến 17 giờ bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án của các ngày phạt tù hoặc có lý do chính đáng làm việc. khác. Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ Chuyển ngay sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu hồ sơ tiếp của phần mềm một cửa điện tử của nhận trực Tỉnh. tiếp trong a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, ngày làm chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn việc (không để quá 01 giờ Tiếp nhận và đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, Bước chuyển hồ sơ hoàn thiện hồ sơ theo quy định và làm việc) hoặc chuyển 2 thủ tục hành nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu vào đầu giờ chính bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, ngày làm việc tiếp theo công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ đối với lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; trường hợp tiếp nhận sau c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp 15 giờ hàng nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ ngày. sơ và hẹn ngày trả kết quả; đồng thời, chuyển cho cơ quan có thẩm quyền để giải quyết theo quy trình. ----------------------- Page 2----------------------- Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả công chức tư pháp 01 ngày làm - hộ tịch xem xét, thẩm định việc, trong Giải quyết thủ đó: Bước hồ sơ, trình phê duyệt kết quả 3 tục hành giải quyết thủ tục hành chính: chính 1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận 01 giờ TN&TKQ) 2. Giải quyết hồ sơ, trong đó: 07 giờ + Công chức tư pháp – hộ tịch 04 giờ + Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã 02 giờ + Văn thư 01 giờ Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhập vào sổ theo dõi hồ sơ và phần mềm điện tử thực hiện như sau: - Thông báo cho đại diện tổ chức, cá nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện - Sáng: từ 07 thoại hoặc qua mạng xã hội giờ đến 11 Trả kết quả được cấp có thẩm quyền cho giờ 30 phút; Bước giải quyết thủ phép đối với hồ sơ giải quyết - Chiều: từ 4 tục hành thủ tục hành chính trước thời 13 giờ 30 chính hạn quy định. đến 17 giờ - Đại diện tổ chức, cá nhân nhận kết quả của các ngày giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ làm việc. sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. 3.2. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ - Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng. - Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ yêu cầu chứng thực chữ ký. Trường hợp chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiểu rõ nội dung của giấy tờ, văn bản thì có quyền yêu cầu người yêu cầu chứng thực nộp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó (bản dịch không cần công chứng hoặc chứng thực chữ ký người dịch, người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản dịch). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ ----------------------- Page 3----------------------- 3.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân 3.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã. 3.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/điểm chỉ. 3.6. Phí, lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). 3.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. 3.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Trường hợp không được chứng thực chữ ký: + Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình. + Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo. + Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch; trừ Giấy ủy quyền trong các trường hợp Giấy ủy quyền: (1) ủy quyền về việc nộp hộ, nhận hộ hồ sơ, giấy tờ, trừ trường hợp pháp luật quy định không được ủy quyền; (2) ủy quyền nhận hộ lương hưu, bưu phẩm, trợ cấp, phụ cấp; (3) ủy quyền nhờ trông nom nhà cửa; (4) ủy quyền của thành viên hộ gia đình để vay vốn tại Ngân hàng chính sách xã hội; hoặc trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. 3.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Điều 5, 7, 23, 24, 25, 26 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 5, 12, 13, 14, 15 Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Điều 4 Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 3.10. Lưu hồ sơ (ISO) Thành phần hồ sơ lưu Bộ phận lưu Thời gian lưu trữ - Như mục 3.2; Công chức Tư Từ 01 năm, sau - Kết quả giải quyết TTHC hoặc Văn bản pháp – Hộ tịch đó chuyển hồ sơ trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp được giao xử lý đến kho lưu trữ ứng yêu cầu, điều kiện. hồ sơ của UBND cấp - Hồ sơ thẩm định (nếu có) xã ----------------------- Page 4----------------------- - Văn bản trình cơ quan cấp trên (nếu có) Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ Bộ phận tiếp nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi nhận và trả kết tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 quả của UBND cấp xã. tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. Ghi chú: Tên thủ tục hành chính chuẩn hóa theo Quyết định số 2394/QĐ- BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp (Bổ sung cụm từ “Thủ tục”).